Bản tin học tiếng Nhật hàng ngày 2022.04.20

không muốn quên

Hỏi đáp về cuộc sống

A/c ơi cho e hỏi độ xe (máy) thì nói thế nào ạ改造車 かいぞうしゃ xe độ
改造 chỉnh sửa, cải tạo
バイクカスタムする

Thay vì nói

Thường nóiThử nói
Khi muốn khen người khác (bài phát biểu etc.) thay vì すごいですねhãy thử dùng 感服(かんぷく)致しました
素晴らしい hay hơn
Khi muốn hỏi ai đó đã có gia đình chưa một cách khéo léo.Hãy thử hỏi”休日は何をして過ごしていますか”.
Từ câu trả lời có thể biết người đó đã có gia đình hay chưa.
Còn khi muốn nhờ vả thì!Lấy kinh nghiệm từ bà đồng nghiệp mỗi lần hỏi 今忙しいの?
Để không làm mất thời gian cứ trả lời luôn: 超忙しいよ
Thay vì nói
忘れて下さい hãy thử nói
ご放念(ほうねん)ください .

Từ vựng hàng ngày

十人十色 chín người mười ý

臨機応変 りんきおうへんtuỳ cơ ứng biến

申し分ない k thể chê vào đâu được.

雲をつかむような như là hái sao trên trời vậy

初年度 năm đầu tiên (vào công ty)しょねんど

有給休暇 (初年度 10日)

後回し : あとまわし : Hoãn, lùi lại
 
結婚後回しにする : Hoãn đám cưới
 
食事後回しにする : Để lát nữa ăn sau.
 
気を引き締める: tập trung
 
試験が近いから、気を引き締めて頑張ろう
 
腹気持ち: no lâu
 
ハーフ: một nữa, con lai
 
漏電 ろうでん
 
水を差す Cản trở là Gây khó khăn trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, suôn sẻ.

せっかく盛り上がってきたのに、水を差すなよ。

ともこちゃんの恋心に水を差し、気持ちを変えさせようとした。

気に触る  Làm tổn thương, phật lòng, buồn tủi

息が合う

阿吽の呼吸 hồi mình có dc thằng ng nhật chỉ ko biết có đúng ko

似た者同士 mình xem phim gặp

いいコンビ

相性がいい

Admin – アドミン – quản trị viên (viết tắt là ad, không phải add :)) )
Moderator – モデレータ – người kiểm duyệt.
Original poster – スレ主 – chủ bài đăng/chủ topic.
Thread – スレ – chủ thớt chính là từ này (thớt là cách đọc trại của thread)
Private message (PM) – ピーエム
Inbox – 受信トレイ
Lol – ワロス
LMAO – テラワロス
嘴を入れる 嘴くちばし( mỏ chim)
Nhiều chuyện, chọc mỏ vào chuyện người khác, nhúng mũi vào chuyện của người khác . (Mỏ chim là một bộ phận bên ngoài của chim, được sử dụng để phát hiện và tiêu hóa thức ăn, rỉa lông, xử lý vật thể, săn mồi, mớm mồi cho con non, tranh đấu hoặc quyến rũ bạn tình.)
“新芽” しんめ
重なった未成熟の葉または花弁で成る茎の上で 膨れるの意味。
避暑地 Nơi tránh nóng.
避寒地 Nơi tránh lạnh
根に持つ(ねにもつ):để bụng,thù dai…
合わせる顔がない:Hổg còn mẹt mũi nào để gặp(ai đó).
媚を売る
こびをうる
Nịnh, lấy lòng (cấp trên, tiền bối..)

十人十色 chín người mười ý

臨機応変 りんきおうへんtuỳ cơ ứng biến

申し分ない k thể chê vào đâu được.

雲をつかむような như là hái sao trên trời vậy

初年度 năm đầu tiên (vào công ty)しょねんど

有給休暇 (初年度 10日)

後回し : あとまわし : Hoãn, lùi lại
 
結婚後回しにする : Hoãn đám cưới
 
食事後回しにする : Để lát nữa ăn sau.
 
気を引き締める: tập trung
 
試験が近いから、気を引き締めて頑張ろう
 
腹気持ち: no lâu
 
ハーフ: một nữa, con lai
 
漏電 ろうでん
 
水を差す Cản trở là Gây khó khăn trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, suôn sẻ.

せっかく盛り上がってきたのに、水を差すなよ。

ともこちゃんの恋心に水を差し、気持ちを変えさせようとした。

気に触る  Làm tổn thương, phật lòng, buồn tủi

息が合う

阿吽の呼吸 hồi mình có dc thằng ng nhật chỉ ko biết có đúng ko

似た者同士 mình xem phim gặp

いいコンビ

相性がいい

Admin – アドミン – quản trị viên (viết tắt là ad, không phải add :)) )
Moderator – モデレータ – người kiểm duyệt.
Original poster – スレ主 – chủ bài đăng/chủ topic.
Thread – スレ – chủ thớt chính là từ này (thớt là cách đọc trại của thread)
Private message (PM) – ピーエム
Inbox – 受信トレイ
Lol – ワロス
LMAO – テラワロス
嘴を入れる 嘴くちばし( mỏ chim)
Nhiều chuyện, chọc mỏ vào chuyện người khác, nhúng mũi vào chuyện của người khác . (Mỏ chim là một bộ phận bên ngoài của chim, được sử dụng để phát hiện và tiêu hóa thức ăn, rỉa lông, xử lý vật thể, săn mồi, mớm mồi cho con non, tranh đấu hoặc quyến rũ bạn tình.)
“新芽” しんめ
重なった未成熟の葉または花弁で成る茎の上で 膨れるの意味。
避暑地 Nơi tránh nóng.
避寒地 Nơi tránh lạnh
根に持つ(ねにもつ):để bụng,thù dai…
合わせる顔がない:Hổg còn mẹt mũi nào để gặp(ai đó).
媚を売る
こびをうる
Nịnh, lấy lòng (cấp trên, tiền bối..)
đi làm thấy event Dragon Ball mới để ý tên của Son goku 孫悟空 có nghĩa hán việt là Tôn Ngộ Không
つくづく thật sự
きっかり chính xác
遥かに はるかに hơn hẳn
想像を遥かに超えていた ngoài sức tưởng tượng
尚更 なおさら hơn nữa
さぞ ắt hẳn
がらりと hoàn toàn
態度ががらりと変わる thái độ hoàn toàn thay đổi
 
Từ vựng N1- NGÀY 5
1. ポリエステル:vải nhân tạo
2. 絹(きぬ):lụa
3. 躍動(やくどう):rộn ràng sôi động (nhạc)
4. 暴動(ぼうどう)を起(お)こす:gây bạo động
5. 抑圧(よくあつ)する:áp bức, áp đặt
6. 抑制(よくせい)する:kiềm chế, tiết chế
7. 沈黙(ちんもく)する:trầm lặng, im lặng沈黙は金
8. アイデアを浮(う)かぶ・思いつくnảy ra ý tưởng, 浮かばない:không phất lên được
9. 地元(じもと)・地域(ちいき):vùng đất, khu vực, địa phương
10. スタジアム・運動場(うんどうじょう):sân vận động
11. 歓迎会(かんげいかい)・大歓迎(だいかんげい)・歓迎(かんげい)の声(こえ)・歓迎(かんげい)する:hoan nghênh, chào đón, tiệc hoan nghênh chào đón, wellcome to,,,
12. 磁石(じしゃく)・マグネット:nam châm
13. 染色体(せんしょくたい):nhiễm sắc thể
14. 守備(しゅび):phòng thủ
15. 攻撃(こうげき)・個人攻撃(こじんこうげき):công kích, chỉ trích cá nhân or tấn công(phòng ngự)
Từ vựng N1- NGÀY 3
1. ユニークna:độc nhất vô nhị
2. 節約志向(せつやくしこう):mong muốn tiết kiệm
3. 若年層(じゃくねんそう):lớp trẻ
4. 希薄(きはく):やる気・意欲・人付(ひとづ)き合(あ)いが希薄する:mỏng manh, ít, (mqh con người mỏng manh, mong muốn, hứng thú ít)
5. 閉口(へいこう):nín lặng, câm nín chịu đựng
6. 入手(にゅうしゅ):(自分の物にすること)(muốn )có được
7. じっと・じっとする:yên lặng, lặng lẽ không động đậy, chăm chú, tập trung
じっと黙る:câm nín, nín lặng
じっと聞く:chăm chú nghe, tập trung
じっと見る:nhìn chằm chằm
じっと考える:tập trung suy nghĩ
じっとしてて:ngồi yên đi,
8. 方便(ほうべん):(にすぎない)(目的のための手段):phương tiện
9. 強豪(きょうごう):người kỳ cựu nhà vô địch(手(て)ごわい):Địch thủ đáng gườm, khó nhằn,
10. 発注(はっちゅう)する:đặt hàng từ bên ngoài
11. 入札(にゅうさつ)する:đấu thầu
12. 決済(けっさい):(ネット上で、カード決済で物を買うことが多い): quyết toán, thanh toán,
13. 汚職(おしょく):tham ô, tham nhũng
14. 石油産出(せきゆさんしゅつ):khai thác dầu khí
15. 祝辞(しゅくじ):lời chúc mừng
地道 じみち đều đặn, bền bỉ
地道な断続
〜音痴(おんち)
〜mù(về một phương diện nào đó)
方向音痴(mù phương hướng)
機械音痴(mù về sd máy móc,thiết bị)等々
BẤT TRỊ SAN ĐÃ TỔNG HỢP LẠI NHỮNG TỪ ĐI VỚI 音痴
❇️方向音痴: Mù đường
❇️機械音痴: Mù tịt về máy móc
❇️運動音痴: Người không biết gì về thể thao
❇️音楽音痴: Mù âm nhạc
❇️味覚音痴: mù vị giác
❇️恋愛音痴: chịu đề sự :)))
顎が落ちる あごがおちる
頬っぺたが落ちるほど美味しい hơn
顎が外れる là cười sái quai hàm nữa nhé
顎が落ちるほど美味しかった🤣
Đứng cạnh bà say rượu rồi trong cơn say ấy có 2 từ
頓珍漢(とんちんかん)=>ĐỐN TRÂN HÁN=>nói luyên tha luyên thuyên, chẳng đâu vào đâu
齟齬(そご)=>TRỞ NGỮ=>không thống nhất, không đồng quan điểm, đối lập

Từ vựng đề thi

🌸 ĐỀ 7/2017:
1. 潤す うるおす làm ẩm ướt, làm mát
2. 殺菌 さっきん sát trùng, sát khuẩn
3. 託す たくす uỷ thác
4. 傾斜 けいしゃ nghiêng, dốc
5. 阻む はばむ cản trở, ngăn cản
6. 暴露 ばくろ bại lộ, phơi bày, vạch trần.
🌸 ĐỀ 12/2017:
1. 開拓 かいたく khai thác
2. 復興 ふっこう phục hưng
3. 怠る おこたる bỏ bê, sao nhãng
4. 了承 りょうしょう thấu hiểu, thông cảm
5. 指図 さしず ra lệnh, mệnh lệnh
6. 巡り めぐり tham quan, xoay quanh

Từ vựng trong sách

Từ vựng N1- NGÀY 4
1. 着用(ちゃくよう)する: đội mũ, nón, đeo khẩu trang, mặc trang phục bảo hộ,,,,
2. 着席(ちゃくせき)する:座ってください
3. 先着(せんちゃく)(先着者・先着100名様に限り、受け付ける)đến trước, tiếp đón giới hạn trong 100 vị đến đầu tiên
4. 着色(ちゃくしょく)する:tô màu, nhuộm màu, răng nhuộm vàng,,,
5. 着工(ちゃっこう)する:bắt đầu làm, bắt đầu khỏi công着工式(ちゃっこうしき)・lễ khỏi công竣工式(しゅんこうしき): lễ khánh thành
6. 過重(かじゅう):子供に過重な期待する: thái quá, vượt quá
7. 重複(じゅうふく)する:この部分は重複しているから、消す: lặp lại nhiều lần
8. 装置(そうち): trang thiết bị
9. 措置(そち): bố trí, set sẵn, quyết định sẵn
10. 辞任(じにん): từ chức
11. 心拍数(しんぱくすう): nhịp tim
12. 沖(おき): ngoài khởi
13. 様式(ようしき)・日本人の生活様式: lối sống, phong cách sinh hoạt
14. 次世代(じせだい): thế hệ mới, thế hệ tiếp theo
15. 色彩(しきさい): màu sắc
Bonus thêm 2 câu:
青春があっという間に過ぎちゃった❗️
一年があっという間に過ぎちゃった❗️
Thanh xuân như một chén chà, loắng một cái hết p🤣à thanh xuân.
Loáng cái đã hết 1 năm🥰

Dịch thuật

 
他人を変えようとしない
Đừng cố thay đổi người khác
「もし周囲の人たちが私の思うようにふるまい、私の希望どおりになってくれさえすれば、人生はさぞ快適になるのだが」私たちはどうもそう思い込んでいるようだ。
Có lẽ chúng ta thường lầm tưởng rằng: “Cuộc đời sẽ dễ dàng biết bao nếu mọi người xung quanh chúng ta chỉ cư xử như những gì chúng ta nghĩ hay làm theo nguyện vọng của ta.”
しかし、私たちがどれだけ頼んでも、文句を言っても、おどしても、ほとんどの人にとってそんな願いを聞き入れるのは耐えられないことである。
Tuy nhiên, dù có van nài hay phàn nàn, đe doạ người khác thế nào đi chăng nữa thì cũng chẳng có mấy ai chịu nghe theo mọi mong muốn của chúng ta.
たとえもし聞き入れてくれたとしても、それに見合うだけのものを提供しなければ、まもなく元の状態に戻ってしまうだろう。
Cho dù họ có nghe theo mong muốn của ta đi nữa, mọi chuyện vẫn sẽ như cũ nếu ta không đáp ứng đúng những gì họ làm cho ta.
自分が他人を問題視することをやめないかぎり、人間関係の問題はなくならない。このことに気づけば、人間関係に関する不変の真理が把握できる。それは、たいていの場合、他人を自分の思いどおりに変えようとして時間を浪費するよりも、自分の態度を変えたほうが、てっとり早くて現実的、しかも長続きするということだ。
Vấn đề giữa các mối quan hệ sẽ được giải quyết chỉ khi bạn không còn coi người khác là vấn đề trong mối quan hệ. Nếu bạn nhận ra điều này, bạn sẽ hiểu được chân lý bất biến trong các mối quan hệ. Đó là thay vì phí thời gian thay đổi người khác theo ý mình, thay đổi thái độ của chính mình trước thường nhanh chóng, thực tế và lâu dài hơn.
よほど深刻な問題でないかぎり、自分の身の回りで発生する問題は、自分の態度を変えるだけで解決する。
Ngoại trừ những vấn đề quá nghiêm trọng, mọi vấn đề xảy ra xung quanh bạn đều có thể giải quyết dễ dàng bằng cách thay đổi thái độ của chính mình.
———————————————–
Liệu chúng ta có đang quan tâm đến chính mình hay không
❇️自分のための時間を持つ
Dành thời gian cho bản thân.
毎日、自分にこんな予約をしよう。自分が心から楽しめることをするための質の高い時間を、少なくとも三十分は確保する.
といっても、手のこんだことやお金のかかることをする必要はない。小説の一章を読む、詩を書く、好きな食べ物を食べる、何もせずに心を落ち着かせて静かにすわっているとい った簡単なことでいいのだ。何を選ぶにしても、それが自分に満足感や楽しみを与えてく れることであればそれでOK。
Mỗi ngày, bạn hãy đặt cuộc hẹn cho bản thân như thế này.
Đảm bảo ít nhất 30 phút thời gian chất lượng cao để bản thân làm những việc mình yêu thích.
Dẫu nói là như vậy, bạn cũng không cần phải làm những gì phức tạp hay tốn kém tiền của. Những việc đơn giản như là đọc một chương tiểu thuyết, viết thơ, ăn món ăn mình yêu thích, hay là ngồi một cách lặng yên không làm gì cả để cho tâm hồn mình trở lên yên bình.
Dù bạn chọn cái nào đi chăng nữa thì chỉ cần nó đem lại cho bạn cảm giác thoả mãn và vui vẻ là Ok.
仕事に追われたり家族や友人の要求に無理に応えたりしているうちに、自分の人生がいとも簡単に犠牲になってしまう。 これからは自分の必要性を満たすことは自分にとって大切だという意識を持ち、毎日ある程度の時間を自分のために使うようにしよう。
Bạn rất dễ dàng hy sinh cuộc sống của bản thân trong những lúc bận rộn với công việc hay phải đáp ứng những yêu cầu quá sức từ bên phía gia đình hay bạn bè.
Từ bây giờ bạn hãy ý thức rằng điều quan trọng là bạn phải đáp ứng nhu cầu của bản thân, mỗi ngày hãy cố gắng dành nhiều
thời gian hơn cho chính mình.
————————————————–
 
 
 

THÀNH NGỮ

四字熟語よじじゅくごをおぼえよう
Thành ngữ bốn chữ
1.単刀直入 ĐƠN ĐAO TRỰC NHẬP
たんとうちょくにゅう
🌹đi thẳng vào vấn đề
2.唯一無二 DUY NHẤT VÔ NHỊ
ゆいいつむに
🌹độc nhất vô nhị ,có một không hai
3.無色透明 VÔ SẮC THẤU MINH
むしょくとうめい
🌹không màu trong suốt
4.一言一句 NHẤT NGÔN NHẤT CÚ
いちごんいっく
🌹từng chữ ,từng câu
5.時期尚早 THỜI KÌ THƯỢNG TẢO
じきしょうそう
🌹vẫn còn sớm ,thời cơ chưa tới
6.和洋折衷 HOÀ DƯƠNG CHIẾT TRUNG
わようせっちゅう
🌹pha trộn nửa Nhật nửa Tây
7.被害妄想 BỊ HẠI VỌNG TƯỞNG
ひがいもうそう
🌹bệnh hoang tưởng luôn cho mình là kẻ bị hại
8.喜怒哀楽 HỈ NỘ AI LẠC 
きどあいらく
🌹hỉ nộ ái ố
9.起承転結 KHỞI THỪA CHUYỂN KẾT  
きしょうてんけつ
🌹khởi thừa chuyển kết (mở bài, thân bài, chuyển tiếp ,kết luận )
10.危機一髪  NGUY CƠ NHẤT PHÁT  
ききいっぱつ
🌹ngàn cân treo sợi tóc
11.創意工夫 SÁNG Ý CÔNG PHU
そういくふう
🌹khéo léo, sáng tạo
12.試行錯誤 THÍ HÀNH THÁC NGỘ 
しこうさくご
🌹thử nghiệm và sai lầm
13.右往左往 TẢ ỨNG HỮU ỨNG 
うおうさおう
🌹nhốn nháo ,đi ngược xuôi
14.単身赴任 ĐƠN THÂN PHÓ NHẬM 
たんしんふにん
🌹đi công tác xa gia đình
15.自信喪失 TỰ TIN TÁNG THẤT 
じしんそうしつ
🌹đánh mất tự tin
四海兄弟 Tứ hải giai huynh đệ

Nguồn tham khảo https://www.facebook.com/groups/651659655032125/

Đọc thêm https://javigos.com/ban-tin-tieng-nhat-2022-04-03/

Facebook Comments Box

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *