Khi muốn khen người khác (bài phát biểu etc.) thay vì すごいですね
hãy thử dùng 感服(かんぷく)致しました 素晴らしい hay hơn
Khi muốn hỏi ai đó đã có gia đình chưa một cách khéo léo.
Hãy thử hỏi”休日は何をして過ごしていますか”. Từ câu trả lời có thể biết người đó đã có gia đình hay chưa.
Còn khi muốn nhờ vả thì!
Lấy kinh nghiệm từ bà đồng nghiệp mỗi lần hỏi 今忙しいの? Để không làm mất thời gian cứ trả lời luôn: 超忙しいよ
Thay vì nói 忘れて下さい hãy thử nói
ご放念(ほうねん)ください .
Từ vựng hàng ngày
十人十色 chín người mười ý
臨機応変 りんきおうへんtuỳ cơ ứng biến
申し分ない k thể chê vào đâu được.
雲をつかむような như là hái sao trên trời vậy
初年度 năm đầu tiên (vào công ty)しょねんど
有給休暇 (初年度 10日)
後回し : あとまわし : Hoãn, lùi lại
結婚後回しにする : Hoãn đám cưới
食事後回しにする : Để lát nữa ăn sau.
気を引き締める: tập trung
試験が近いから、気を引き締めて頑張ろう
腹気持ち: no lâu
ハーフ: một nữa, con lai
漏電 ろうでん
水を差す Cản trở là Gây khó khăn trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, suôn sẻ.
せっかく盛り上がってきたのに、水を差すなよ。
ともこちゃんの恋心に水を差し、気持ちを変えさせようとした。
気に触る Làm tổn thương, phật lòng, buồn tủi
息が合う
阿吽の呼吸 hồi mình có dc thằng ng nhật chỉ ko biết có đúng ko
似た者同士 mình xem phim gặp
いいコンビ
相性がいい
Admin – アドミン – quản trị viên (viết tắt là ad, không phải add :)) )
Moderator – モデレータ – người kiểm duyệt.
Original poster – スレ主 – chủ bài đăng/chủ topic.
Thread – スレ – chủ thớt chính là từ này (thớt là cách đọc trại của thread)
Private message (PM) – ピーエム
Inbox – 受信トレイ
Lol – ワロス
LMAO – テラワロス
嘴を入れる 嘴くちばし( mỏ chim)
Nhiều chuyện, chọc mỏ vào chuyện người khác, nhúng mũi vào chuyện của người khác . (Mỏ chim là một bộ phận bên ngoài của chim, được sử dụng để phát hiện và tiêu hóa thức ăn, rỉa lông, xử lý vật thể, săn mồi, mớm mồi cho con non, tranh đấu hoặc quyến rũ bạn tình.)
“新芽” しんめ
重なった未成熟の葉または花弁で成る茎の上で 膨れるの意味。
避暑地 Nơi tránh nóng.
避寒地 Nơi tránh lạnh
根に持つ(ねにもつ):để bụng,thù dai… 合わせる顔がない:Hổg còn mẹt mũi nào để gặp(ai đó).
媚を売る こびをうる Nịnh, lấy lòng (cấp trên, tiền bối..)
十人十色 chín người mười ý
臨機応変 りんきおうへんtuỳ cơ ứng biến
申し分ない k thể chê vào đâu được.
雲をつかむような như là hái sao trên trời vậy
初年度 năm đầu tiên (vào công ty)しょねんど
有給休暇 (初年度 10日)
後回し : あとまわし : Hoãn, lùi lại
結婚後回しにする : Hoãn đám cưới
食事後回しにする : Để lát nữa ăn sau.
気を引き締める: tập trung
試験が近いから、気を引き締めて頑張ろう
腹気持ち: no lâu
ハーフ: một nữa, con lai
漏電 ろうでん
水を差す Cản trở là Gây khó khăn trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, suôn sẻ.
せっかく盛り上がってきたのに、水を差すなよ。
ともこちゃんの恋心に水を差し、気持ちを変えさせようとした。
気に触る Làm tổn thương, phật lòng, buồn tủi
息が合う
阿吽の呼吸 hồi mình có dc thằng ng nhật chỉ ko biết có đúng ko
似た者同士 mình xem phim gặp
いいコンビ
相性がいい
Admin – アドミン – quản trị viên (viết tắt là ad, không phải add :)) )
Moderator – モデレータ – người kiểm duyệt.
Original poster – スレ主 – chủ bài đăng/chủ topic.
Thread – スレ – chủ thớt chính là từ này (thớt là cách đọc trại của thread)
Private message (PM) – ピーエム
Inbox – 受信トレイ
Lol – ワロス
LMAO – テラワロス
嘴を入れる 嘴くちばし( mỏ chim)
Nhiều chuyện, chọc mỏ vào chuyện người khác, nhúng mũi vào chuyện của người khác . (Mỏ chim là một bộ phận bên ngoài của chim, được sử dụng để phát hiện và tiêu hóa thức ăn, rỉa lông, xử lý vật thể, săn mồi, mớm mồi cho con non, tranh đấu hoặc quyến rũ bạn tình.)
“新芽” しんめ
重なった未成熟の葉または花弁で成る茎の上で 膨れるの意味。
避暑地 Nơi tránh nóng.
避寒地 Nơi tránh lạnh
根に持つ(ねにもつ):để bụng,thù dai… 合わせる顔がない:Hổg còn mẹt mũi nào để gặp(ai đó).
媚を売る こびをうる Nịnh, lấy lòng (cấp trên, tiền bối..)
đi làm thấy event Dragon Ball mới để ý tên của Son goku 孫悟空 có nghĩa hán việt là Tôn Ngộ Không
つくづく thật sự
きっかり chính xác
遥かに はるかに hơn hẳn
想像を遥かに超えていた ngoài sức tưởng tượng
尚更 なおさら hơn nữa
さぞ ắt hẳn
がらりと hoàn toàn
態度ががらりと変わる thái độ hoàn toàn thay đổi
Từ vựng N1- NGÀY 5
1. ポリエステル:vải nhân tạo
2. 絹(きぬ):lụa
3. 躍動(やくどう):rộn ràng sôi động (nhạc)
4. 暴動(ぼうどう)を起(お)こす:gây bạo động
5. 抑圧(よくあつ)する:áp bức, áp đặt
6. 抑制(よくせい)する:kiềm chế, tiết chế
7. 沈黙(ちんもく)する:trầm lặng, im lặng沈黙は金
8. アイデアを浮(う)かぶ・思いつくnảy ra ý tưởng, 浮かばない:không phất lên được
〜音痴(おんち) 〜mù(về một phương diện nào đó) 方向音痴(mù phương hướng) 機械音痴(mù về sd máy móc,thiết bị)等々
BẤT TRỊ SAN ĐÃ TỔNG HỢP LẠI NHỮNG TỪ ĐI VỚI 音痴
方向音痴: Mù đường
機械音痴: Mù tịt về máy móc
運動音痴: Người không biết gì về thể thao
音楽音痴: Mù âm nhạc
味覚音痴: mù vị giác
恋愛音痴: chịu đề sự :)))
顎が落ちる あごがおちる
頬っぺたが落ちるほど美味しい hơn
顎が外れる là cười sái quai hàm nữa nhé
顎が落ちるほど美味しかった
Đứng cạnh bà say rượu rồi trong cơn say ấy có 2 từ 頓珍漢(とんちんかん)=>ĐỐN TRÂN HÁN=>nói luyên tha luyên thuyên, chẳng đâu vào đâu 齟齬(そご)=>TRỞ NGỮ=>không thống nhất, không đồng quan điểm, đối lập
Có lẽ chúng ta thường lầm tưởng rằng: “Cuộc đời sẽ dễ dàng biết bao nếu mọi người xung quanh chúng ta chỉ cư xử như những gì chúng ta nghĩ hay làm theo nguyện vọng của ta.”
Vấn đề giữa các mối quan hệ sẽ được giải quyết chỉ khi bạn không còn coi người khác là vấn đề trong mối quan hệ. Nếu bạn nhận ra điều này, bạn sẽ hiểu được chân lý bất biến trong các mối quan hệ. Đó là thay vì phí thời gian thay đổi người khác theo ý mình, thay đổi thái độ của chính mình trước thường nhanh chóng, thực tế và lâu dài hơn.
よほど深刻な問題でないかぎり、自分の身の回りで発生する問題は、自分の態度を変えるだけで解決する。
Ngoại trừ những vấn đề quá nghiêm trọng, mọi vấn đề xảy ra xung quanh bạn đều có thể giải quyết dễ dàng bằng cách thay đổi thái độ của chính mình.
———————————————–
Liệu chúng ta có đang quan tâm đến chính mình hay không
Mỗi ngày, bạn hãy đặt cuộc hẹn cho bản thân như thế này.
Đảm bảo ít nhất 30 phút thời gian chất lượng cao để bản thân làm những việc mình yêu thích.
Dẫu nói là như vậy, bạn cũng không cần phải làm những gì phức tạp hay tốn kém tiền của. Những việc đơn giản như là đọc một chương tiểu thuyết, viết thơ, ăn món ăn mình yêu thích, hay là ngồi một cách lặng yên không làm gì cả để cho tâm hồn mình trở lên yên bình.
Dù bạn chọn cái nào đi chăng nữa thì chỉ cần nó đem lại cho bạn cảm giác thoả mãn và vui vẻ là Ok.
Bạn rất dễ dàng hy sinh cuộc sống của bản thân trong những lúc bận rộn với công việc hay phải đáp ứng những yêu cầu quá sức từ bên phía gia đình hay bạn bè.
Từ bây giờ bạn hãy ý thức rằng điều quan trọng là bạn phải đáp ứng nhu cầu của bản thân, mỗi ngày hãy cố gắng dành nhiều
thời gian hơn cho chính mình.
————————————————–
THÀNH NGỮ
四字熟語よじじゅくごをおぼえよう
Thành ngữ bốn chữ
1.単刀直入 ĐƠN ĐAO TRỰC NHẬP
たんとうちょくにゅう
đi thẳng vào vấn đề
2.唯一無二 DUY NHẤT VÔ NHỊ
ゆいいつむに
độc nhất vô nhị ,có một không hai
3.無色透明 VÔ SẮC THẤU MINH
むしょくとうめい
không màu trong suốt
4.一言一句 NHẤT NGÔN NHẤT CÚ
いちごんいっく
từng chữ ,từng câu
5.時期尚早 THỜI KÌ THƯỢNG TẢO
じきしょうそう
vẫn còn sớm ,thời cơ chưa tới
6.和洋折衷 HOÀ DƯƠNG CHIẾT TRUNG
わようせっちゅう
pha trộn nửa Nhật nửa Tây
7.被害妄想 BỊ HẠI VỌNG TƯỞNG
ひがいもうそう
bệnh hoang tưởng luôn cho mình là kẻ bị hại
8.喜怒哀楽 HỈ NỘ AI LẠC
きどあいらく
hỉ nộ ái ố
9.起承転結 KHỞI THỪA CHUYỂN KẾT
きしょうてんけつ
khởi thừa chuyển kết (mở bài, thân bài, chuyển tiếp ,kết luận )